Biển báo giao thông theo Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 41:2019/BGTVT

2 / 100

Biển báo cấm
Nhóm biển báo cấm là nhóm biển biểu thị các điều cấm mà người tham gia giao thông không được vi phạm. Biển báo cấm chủ yếu có dạng hình tròn, viền đỏ, nền màu trắng, trên nền có hình vẽ hoặc chữ số, chữ viết màu đen thể hiện điều cấm, trừ một số trường hợp đặc biệt.[2]

Các biển cự ly tối thiểu giữa hai xe, cấm vượt, hạn chế tốc độ, cấm sử dụng còi, cấm đỗ xe và cấm dừng xe có hiệu lực được tính từ nơi đặt biển đến ngã ba, ngã tư tiếp theo hoặc đến các biển hết cấm tương đương, riêng các biển cự ly tối thiểu giữa hai xe, cấm sử dụng còi, cấm đỗ xe và cấm dừng xe còn căn cứ vào các biển phụ.

P.101: Đường cấm

P.102: Cấm đi ngược chiều
P.102: Cấm đi ngược chiều

P.103a: Cấm xe ô tô
P.103a: Cấm xe ô tô

P.103b: Cấm xe ô tô rẽ trái
P.103b: Cấm xe ô tô rẽ trái

P.103c: Cấm xe ô tô rẽ phải
P.103c: Cấm xe ô tô rẽ phải

P.104: Cấm xe máy
P.104: Cấm xe máy

P.105: Cấm xe ô tô và xe máy
P.105: Cấm xe ô tô và xe máy

P.106a: Cấm xe ô tô tải
P.106a: Cấm xe ô tô tải

106b: Cấm ô tô tải có khối lượng chuyên chở lớn hơn giới hạn (cấm luôn cả máy kéo và xe máy chuyên dùng)
P.106b: Cấm ô tô tải có khối lượng chuyên chở lớn hơn giới hạn[3] (cấm luôn cả máy kéo và xe máy chuyên dùng)

P.106c: Cấm các xe chở hàng nguy hiểm
P.106c: Cấm các xe chở hàng nguy hiểm

107: Cấm ô tô khách và ô tô tải (cấm luôn cả máy kéo và xe máy chuyên dùng)
107: Cấm ô tô khách và ô tô tải (cấm luôn cả máy kéo và xe máy chuyên dùng)

107a: Cấm ô tô khách
107a: Cấm ô tô khách

107b: Cấm ô tô taxi
107b: Cấm ô tô taxi

108: Cấm xe kéo rơ-moóc
108: Cấm xe kéo rơ-moóc

108a: Cấm xe sơ-mi-rơ-moóc
108a: Cấm xe sơ-mi-rơ-moóc

109: Cấm máy kéo
109: Cấm máy kéo

110a: Cấm xe đạp
110a: Cấm xe đạp

110b: Cấm xe đạp thồ
110b: Cấm xe đạp thồ

111a: Cấm xe gắn máy
111a: Cấm xe gắn máy

111b: Cấm xe lam
111b: Cấm xe lam

111c: Cấm xích lô máy
111c: Cấm xích lô máy

111d: Cấm xe ba bánh không có động cơ
111d: Cấm xe ba bánh không có động cơ

112: Cấm người đi bộ
112: Cấm người đi bộ

113: Cấm xe người kéo đẩy
113: Cấm xe người kéo đẩy

114: Cấm xe súc vật kéo
114: Cấm xe súc vật kéo

115: Hạn chế trọng lượng xe
115: Hạn chế trọng lượng xe

116: Hạn chế trọng lượng trên trục xe
116: Hạn chế trọng lượng trên trục xe

117: Hạn chế chiều cao
117: Hạn chế chiều cao

118: Hạn chế chiều ngang
118: Hạn chế chiều ngang

119: Hạn chế chiều dài ô tô
119: Hạn chế chiều dài ô tô

120: Hạn chế chiều dài ô tô, máy kéo rơ-moóc hoặc sơ-mi-rơ-moóc
120: Hạn chế chiều dài ô tô, máy kéo rơ-moóc hoặc sơ-mi-rơ-moóc

121: Cự ly tối thiểu giữa hai xe (có thể kèm theo biển S501: Phạm vi tác dụng của biển)
121: Cự ly tối thiểu giữa hai xe (có thể kèm theo biển S501: Phạm vi tác dụng của biển)

122: Dừng lại
122: Dừng lại

123a: Cấm rẽ trái (không cấm quay đầu xe)
123a: Cấm rẽ trái (không cấm quay đầu xe)

123b: Cấm rẽ phải
123b: Cấm rẽ phải

124a1: Cấm quay xe (được rẽ trái)
124a1: Cấm quay xe (được rẽ trái)

124a2: Cấm quay xe (được rẽ trái)
124a2: Cấm quay xe (được rẽ trái)

124b1: Cấm ô tô quay đầu xe (được rẽ trái)
124b1: Cấm ô tô quay đầu xe (được rẽ trái)

124b2: Cấm ô tô quay đầu xe (được rẽ trái)
124b2: Cấm ô tô quay đầu xe (được rẽ trái)

124c: Cấm rẽ trái và quay xe
124c: Cấm rẽ trái và quay xe

124d: Cấm rẽ phải và quay xe
124d: Cấm rẽ phải và quay xe

124f: Cấm ô tô rẽ phải và quay xe
124f: Cấm ô tô rẽ phải và quay xe

124e: Cấm ô tô rẽ trái và quay xe
124e: Cấm ô tô rẽ trái và quay xe

125: Cấm vượt
125: Cấm vượt

126: Cấm ô tô tải vượt
126: Cấm ô tô tải vượt

127: Tốc độ tối đa cho phép (20 km/h)
127: Tốc độ tối đa cho phép (20 km/h)

127: Tốc độ tối đa cho phép (30 km/h)
127: Tốc độ tối đa cho phép (30 km/h)

127: Tốc độ tối đa cho phép (40 km/h)
127: Tốc độ tối đa cho phép (40 km/h)

127: Tốc độ tối đa cho phép (50 km/h)
127: Tốc độ tối đa cho phép (50 km/h)

127: Tốc độ tối đa cho phép (60 km/h)
127: Tốc độ tối đa cho phép (60 km/h)

127: Tốc độ tối đa cho phép (70 km/h)
127: Tốc độ tối đa cho phép (70 km/h)

127: Tốc độ tối đa cho phép (80 km/h)
127: Tốc độ tối đa cho phép (80 km/h)

127: Tốc độ tối đa cho phép (90 km/h)
127: Tốc độ tối đa cho phép (90 km/h)

127a: Tốc độ tối đa cho phép về ban đêm (hiệu lực được tính từ nơi đặt biển sau khi đặt biển R420: Bắt đầu khu đông dân cư đến vị trí đặt biển R421: Hết khu đông dân cư)
127a: Tốc độ tối đa cho phép về ban đêm (hiệu lực được tính từ nơi đặt biển sau khi đặt biển R420: Bắt đầu khu đông dân cư đến vị trí đặt biển R421: Hết khu đông dân cư)

127b: Giới hạn tốc độ theo làn đường
127b: Giới hạn tốc độ theo làn đường

127c: Giới hạn tốc độ theo phương tiện trên từng làn đường
127c: Giới hạn tốc độ theo phương tiện trên từng làn đường

127d: Hết hạn chế tốc độ tối đa cho phép theo làn đường
127d: Hết hạn chế tốc độ tối đa cho phép theo làn đường

127e: Hết hạn chế tốc độ tối đa cho phép theo phương tiện trên từng làn đường
127e: Hết hạn chế tốc độ tối đa cho phép theo phương tiện trên từng làn đường

128: Cấm sử dụng còi (có thể kèm theo biển S501: Phạm vi tác dụng của biển)
128: Cấm sử dụng còi (có thể kèm theo biển S501: Phạm vi tác dụng của biển)

129: Kiểm tra
129: Kiểm tra

130: Cấm dừng xe và đỗ xe
130: Cấm dừng xe và đỗ xe

131a: Cấm đỗ xe
131a: Cấm đỗ xe

131b: Cấm đỗ xe vào ngày lẻ
131b: Cấm đỗ xe vào ngày lẻ

131c: Cấm đỗ xe vào ngày chẵn
131c: Cấm đỗ xe vào ngày chẵn

132: Nhường đường cho xe cơ giới đi ngược chiều qua đường hẹp
132: Nhường đường cho xe cơ giới đi ngược chiều qua đường hẹp

133: Hết cấm vượt
133: Hết cấm vượt

134: Hết hạn chế tốc độ tối đa
134: Hết hạn chế tốc độ tối đa

135: Hết tất cả các lệnh cấm
135: Hết tất cả các lệnh cấm

136: Cấm đi thẳng
136: Cấm đi thẳng

137: Cấm rẽ trái và rẽ phải
137: Cấm rẽ trái và rẽ phải

138: Cấm đi thẳng và rẽ trái
138: Cấm đi thẳng và rẽ trái

139: Cấm đi thẳng và rẽ phải
139: Cấm đi thẳng và rẽ phải

140: Cấm xe công nông và các loại xe tương tự
140: Cấm xe công nông và các loại xe tương tự

Biển báo nguy hiểm và cảnh báo
Nhóm biển báo nguy hiểm và cảnh báo là nhóm biển báo cho người tham gia giao thông biết trước các nguy hiểm trên đường để chủ động phòng ngừa kịp thời. Biển chủ yếu có hình tam giác đều, viền đỏ, nền màu vàng, trên có hình vẽ màu đen mô tả sự việc cần báo hiệu.[2]

201a: Chỗ ngoặt nguy hiểm vòng bên trái
201a: Chỗ ngoặt nguy hiểm vòng bên trái

201b: Chỗ ngoặt nguy hiểm vòng bên phải
201b: Chỗ ngoặt nguy hiểm vòng bên phải

201c: Chỗ ngoặt nguy hiểm có nguy cơ lật xe bên phải (đường cong vòng sang trái)
201c: Chỗ ngoặt nguy hiểm có nguy cơ lật xe bên phải (đường cong vòng sang trái)

201d: Chỗ ngoặt nguy hiểm có nguy cơ lật xe bên trái (đường cong vòng sang phải)
201d: Chỗ ngoặt nguy hiểm có nguy cơ lật xe bên trái (đường cong vòng sang phải)

202a: Nhiều chỗ ngoặt nguy hiểm liên tiếp, chỗ đầu tiên sang trái
202a: Nhiều chỗ ngoặt nguy hiểm liên tiếp, chỗ đầu tiên sang trái

202b: Nhiều chỗ ngoặt nguy hiểm liên tiếp, chỗ đầu tiên sang phải
202b: Nhiều chỗ ngoặt nguy hiểm liên tiếp, chỗ đầu tiên sang phải

203a: Đường bị thu hẹp cả hai bên
203a: Đường bị thu hẹp cả hai bên

203b: Đường bị thu hẹp về phía trái
203b: Đường bị thu hẹp về phía trái

203c: Đường bị thu hẹp về phía phải
203c: Đường bị thu hẹp về phía phải

204: Đường hai chiều
204: Đường hai chiều

205a: Đường giao nhau (ngã tư)
205a: Đường giao nhau (ngã tư)

205b: Đường giao nhau (ngã ba bên trái)
205b: Đường giao nhau (ngã ba bên trái)

205c: Đường giao nhau (ngã ba bên phải)
205c: Đường giao nhau (ngã ba bên phải)

205d: Đường giao nhau (hình chữ T)
205d: Đường giao nhau (hình chữ T)

205e: Đường giao nhau (hình chữ Y)
205e: Đường giao nhau (hình chữ Y)

206: Giao nhau chạy theo vòng xuyến
206: Giao nhau chạy theo vòng xuyến

207a: Giao nhau với đường không ưu tiên
207a: Giao nhau với đường không ưu tiên

207b: Giao nhau với đường không ưu tiên
207b: Giao nhau với đường không ưu tiên

207c: Giao nhau với đường không ưu tiên
207c: Giao nhau với đường không ưu tiên

207d: Giao nhau với đường không ưu tiên
207d: Giao nhau với đường không ưu tiên

207e: Giao nhau với đường không ưu tiên
207e: Giao nhau với đường không ưu tiên

207f: Giao nhau với đường không ưu tiên
207f: Giao nhau với đường không ưu tiên

207g: Giao nhau với đường không ưu tiên
207g: Giao nhau với đường không ưu tiên

207h: Giao nhau với đường không ưu tiên
207h: Giao nhau với đường không ưu tiên

207i: Giao nhau với đường không ưu tiên
207i: Giao nhau với đường không ưu tiên

207j: Giao nhau với đường không ưu tiên
207j: Giao nhau với đường không ưu tiên

207k: Giao nhau với đường không ưu tiên
207k: Giao nhau với đường không ưu tiên

207l: Giao nhau với đường không ưu tiên
207l: Giao nhau với đường không ưu tiên

207m: Giao nhau với đường không ưu tiên
207m: Giao nhau với đường không ưu tiên

208: Giao nhau với đường ưu tiên
208: Giao nhau với đường ưu tiên

209: Giao nhau có tín hiệu đèn giao thông
209: Giao nhau có tín hiệu đèn giao thông

210: Giao nhau với đường sắt có rào chắn
210: Giao nhau với đường sắt có rào chắn

211a: Giao nhau với đường sắt không có rào chắn
211a: Giao nhau với đường sắt không có rào chắn

211b: Giao nhau với đường tàu điện
211b: Giao nhau với đường tàu điện

212: Cầu hẹp
212: Cầu hẹp

213: Cầu tạm
213: Cầu tạm

214: Cầu quay – cầu cất
214: Cầu quay – cầu cất

215a: Kè, vực sâu phía trước
215a: Kè, vực sâu phía trước

215b: Kè, vực sâu bên đường phía bên phải
215b: Kè, vực sâu bên đường phía bên phải

215c: Kè, vực sâu bên đường phía bên trái
215c: Kè, vực sâu bên đường phía bên trái

216a: Đường ngầm (thường đặt thêm cột thủy chí để báo mực nước)
216a: Đường ngầm (thường đặt thêm cột thủy chí để báo mực nước)

216b: Đường ngầm có nguy cơ lũ quét (thường đặt thêm cột thủy chí để báo mực nước)
216b: Đường ngầm có nguy cơ lũ quét (thường đặt thêm cột thủy chí để báo mực nước)

217: Bến phà
217: Bến phà

218: Cửa chui
218: Cửa chui

219: Dốc xuống nguy hiểm
219: Dốc xuống nguy hiểm

220: Dốc lên nguy hiểm
220: Dốc lên nguy hiểm

221a: “Đường lồi lõm
221a: “Đường lồi lõm

221b: Đường có gồ giảm tốc
221b: Đường có gồ giảm tốc

222a: Đường trơn
222a: Đường trơn

222b: Lề đường nguy hiểm
222b: Lề đường nguy hiểm

223a: Vách núi nguy hiểm phía bên phải
223a: Vách núi nguy hiểm phía bên phải

223b: Vách núi nguy hiểm phía bên trái
223b: Vách núi nguy hiểm phía bên trái

224: Đường người đi bộ cắt ngang
224: Đường người đi bộ cắt ngang

225: Trẻ em
225: Trẻ em

226: Đường người đi xe đạp cắt ngang
226: Đường người đi xe đạp cắt ngang

227: Công trường
227: Công trường

228a: Đá lở từ bên trái
228a: Đá lở từ bên trái

228b: Đá lở từ bên phải
228b: Đá lở từ bên phải

228c: Sỏi đá bắn lên
228c: Sỏi đá bắn lên

228d: Nền đường yếu
228d: Nền đường yếu

229: Dải máy bay lên xuống
229: Dải máy bay lên xuống

230: Gia súc
230: Gia súc

231: Thú rừng vượt qua đường
231: Thú rừng vượt qua đường

232: Gió ngang (thường đặt thêm thiết bị đo gió ở các khu vực này để cho biết cường độ gió)
232: Gió ngang (thường đặt thêm thiết bị đo gió ở các khu vực này để cho biết cường độ gió)

233: Nguy hiểm khác
233: Nguy hiểm khác

234: Giao nhau với đường hai chiều
234: Giao nhau với đường hai chiều

235: Đường đôi
235: Đường đôi

236: Kết thúc đường đôi
236: Kết thúc đường đôi

237: Cầu vồng
237: Cầu vồng

238: Đường cao tốc phía trước
238: Đường cao tốc phía trước

239: Đường cáp điện ở phía trên (kèm thêm biển S509a: Chiều cao an toàn)
239: Đường cáp điện ở phía trên (kèm thêm biển S509a: Chiều cao an toàn)

240: Đường hầm
240: Đường hầm

241: Ùn tắc giao thông
241: Ùn tắc giao thông

242a: Giao nhau vuông góc với một cặp đường ray
242a: Giao nhau vuông góc với một cặp đường ray

242b: Giao nhau vuông góc với nhiều cặp đường ray
242b: Giao nhau vuông góc với nhiều cặp đường ray

243a: Báo trước giao nhau không vuông góc với đường sắt (50m)
243a: Báo trước giao nhau không vuông góc với đường sắt (50m)

243b: Báo trước giao nhau không vuông góc với đường sắt (100m)
243b: Báo trước giao nhau không vuông góc với đường sắt (100m)

243c: Báo trước giao nhau không vuông góc với đường sắt (150m)
243c: Báo trước giao nhau không vuông góc với đường sắt (150m)

244: Đoạn đường hay xảy ra tai nạn
244: Đoạn đường hay xảy ra tai nạn

245a: Đi chậm
245a: Đi chậm

245b: Đi chậm (song ngữ)
245b: Đi chậm (song ngữ)

246a: Chú ý chướng ngại vật – vòng tránh ra hai bên
246a: Chú ý chướng ngại vật – vòng tránh ra hai bên

246b: Chú ý chướng ngại vật – vòng tránh sang bên trái
246b: Chú ý chướng ngại vật – vòng tránh sang bên trái

246c: Chú ý chướng ngại vật – vòng tránh sang bên phải
246c: Chú ý chướng ngại vật – vòng tránh sang bên phải

247: Chú ý xe đỗ
247: Chú ý xe đỗ

Biển báo hiệu lệnh
Nhóm biển hiệu lệnh là nhóm biển để báo các hiệu lệnh phải chấp hành. Người tham gia giao thông phải chấp hành các hiệu lệnh trên biển báo (trừ một số biển đặc biệt). Các biển có dạng hình tròn trên nền xanh lam (riêng biển STOP hình bát giác đều với nền màu đỏ) có hình vẽ màu trắng đặc trưng cho hiệu lệnh nhằm báo cho người tham gia giao thông đường biết.[2]

301a: Các xe chỉ được đi thẳng
301a: Các xe chỉ được đi thẳng

301b: Các xe chỉ được rẽ phải
301b: Các xe chỉ được rẽ phải

301c: Các xe chỉ được rẽ trái
301c: Các xe chỉ được rẽ trái

301i: Các xe chỉ được rẽ trái và rẽ phải
301i: Các xe chỉ được rẽ trái và rẽ phải

302a: Phải đi vòng sang bên phải
302a: Phải đi vòng sang bên phải

302b: Phải đi vòng sang bên trái
302b: Phải đi vòng sang bên trái

302c: Có thể đi vòng sang trái hoặc phải
302c: Có thể đi vòng sang trái hoặc phải

303: Nơi giao nhau chạy theo vòng xuyến
303: Nơi giao nhau chạy theo vòng xuyến

304: Đường dành cho xe thô sơ
304: Đường dành cho xe thô sơ

305: Đường dành cho người đi bộ
305: Đường dành cho người đi bộ

306: Tốc độ tối thiểu cho phép
306: Tốc độ tối thiểu cho phép

307: Hết tốc độ tối thiểu
307: Hết tốc độ tối thiểu

308a: Tuyến đường cầu vượt cắt qua
308a: Tuyến đường cầu vượt cắt qua

308b: Tuyến đường cầu vượt cắt qua
308b: Tuyến đường cầu vượt cắt qua

309: Ấn còi
309: Ấn còi

310a: Xe chở hàng nguy hiểm chỉ được rẽ trái
310a: Xe chở hàng nguy hiểm chỉ được rẽ trái

310b: Xe chở hàng nguy hiểm chỉ được đi thẳng
310b: Xe chở hàng nguy hiểm chỉ được đi thẳng

310c: Xe chở hàng nguy hiểm chỉ được rẽ phải
310c: Xe chở hàng nguy hiểm chỉ được rẽ phải

403a: Đường dành cho xe ô tô
403a: Đường dành cho xe ô tô

403b: Đường dành cho xe ô tô, xe máy
403b: Đường dành cho xe ô tô, xe máy

403e: Đường dành cho xe máy
403e: Đường dành cho xe máy

Biển báo hầm chui
11a: Đường hầm
11a: Đường hầm

11b: Kết thúc đường hầm
11b: Kết thúc đường hầm

Biển báo chỉ dẫn
Nhóm biển chỉ dẫn là nhóm biển báo dùng để cung cấp thông tin và các chỉ dẫn cần thiết cho người tham gia giao thông. Biển chỉ dẫn chủ yếu có hình chữ nhật hoặc hình vuông hoặc hình mũi tên, nền màu xanh lam.[2]

401: Bắt đầu đường ưu tiên
401: Bắt đầu đường ưu tiên

402: Hết đoạn đường ưu tiên
402: Hết đoạn đường ưu tiên

405a: Đường cụt ở bên phải
405a: Đường cụt ở bên phải

405b: Đường cụt ở bên trái
405b: Đường cụt ở bên trái

405c: Đường cụt phía trước
405c: Đường cụt phía trước

406: Được ưu tiên qua đường hẹp
406: Được ưu tiên qua đường hẹp

407a: Đường một chiều
407a: Đường một chiều

407b: Đường một chiều
407b: Đường một chiều

407c: Đường một chiều
407c: Đường một chiều

408: Nơi đỗ xe
408: Nơi đỗ xe

408a: Nơi đỗ xe một phần trên hè phố
408a: Nơi đỗ xe một phần trên hè phố

409: Chỗ quay xe
409: Chỗ quay xe

410: Khu vực quay xe
410: Khu vực quay xe

Đường phía trước có làn đường dành cho ô tô khách
413a: Đường phía trước có làn đường dành cho ô tô khách

413b: Rẽ ra đường có làn đường dành cho ô tô khách
413b: Rẽ ra đường có làn đường dành cho ô tô khách

413c: Rẽ ra đường có làn đường dành cho ô tô khách
413c: Rẽ ra đường có làn đường dành cho ô tô khách

415: Mũi tên chỉ hướng đi
415: Mũi tên chỉ hướng đi

416: Đường tránh
416: Đường tránh

418: Lối đi ở những vị trí cấm rẽ
418: Lối đi ở những vị trí cấm rẽ

419a: Chỉ dẫn địa giới
419a: Chỉ dẫn địa giới

419b: Chỉ dẫn địa giới (song ngữ)
419b: Chỉ dẫn địa giới (song ngữ)

420: Bắt đầu khu đông dân cư
420: Bắt đầu khu đông dân cư

421: Hết khu đông dân cư
421: Hết khu đông dân cư

422a: Di tích lịch sử
422a: Di tích lịch sử

422b: Di tích lịch sử (song ngữ)
422b: Di tích lịch sử (song ngữ)

423a: Vị trí người đi bộ sang ngang
423a: Vị trí người đi bộ sang ngang

423b: Vị trí người đi bộ sang ngang
423b: Vị trí người đi bộ sang ngang

423c: Điểm bắt đầu đường đi bộ
423c: Điểm bắt đầu đường đi bộ

426: Trạm cấp cứu
426: Trạm cấp cứu

427a: Trạm sửa chữa
427a: Trạm sửa chữa

427b: Trạm kiểm tra tải trọng xe
427b: Trạm kiểm tra tải trọng xe

429: Nơi rửa xe
429: Nơi rửa xe

430: Điện thoại
430: Điện thoại

434a: Bến xe buýt
434a: Bến xe buýt

434b: Bến xe tải
434b: Bến xe tải

435: Bến xe điện
435: Bến xe điện

436: Trạm cảnh sát giao thông
436: Trạm cảnh sát giao thông

439: Tên cầu
439: Tên cầu

440: Đường đang thi công
440: Đường đang thi công

441a: Báo hiệu phía trước có công trường thi công
441a: Báo hiệu phía trước có công trường thi công

441b: Báo hiệu phía trước có công trường thi công
441b: Báo hiệu phía trước có công trường thi công

441c: Báo hiệu phía trước có công trường thi công
441c: Báo hiệu phía trước có công trường thi công

442: Chợ
442: Chợ

443: Xe kéo rơ-moóc
443: Xe kéo rơ-moóc

445a: Đường trơn, chạy chậm
445a: Đường trơn, chạy chậm

445b: Đường dốc, chạy chậm
445b: Đường dốc, chạy chậm

445c: Đường nhiều sương mù
445c: Đường nhiều sương mù

445d: Nền đường yếu
445d: Nền đường yếu

445e: Xe lớn đi sát về bên phải
445e: Xe lớn đi sát về bên phải

445f: Chú ý gió ngang
445f: Chú ý gió ngang

445g: Đoạn đường hay xảy ra tai nạn
445g: Đoạn đường hay xảy ra tai nạn

445h: Xuống dốc liên tục
445h: Xuống dốc liên tục

449: Biển tên đường xuyên Á
449: Biển tên đường xuyên Á

450a: Sơ đồ, khoảng cách đến nút giao với đường dẫn vào đường cao tốc
450a: Sơ đồ, khoảng cách đến nút giao với đường dẫn vào đường cao tốc

450b: Sơ đồ, khoảng cách đến nút giao với đường dẫn vào đường cao tốc
450b: Sơ đồ, khoảng cách đến nút giao với đường dẫn vào đường cao tốc

451a: Lối vào và khoảng cách đến lối vào đường cao tốc
451a: Lối vào và khoảng cách đến lối vào đường cao tốc

451b: Lối vào và khoảng cách đến lối vào đường cao tốc
451b: Lối vào và khoảng cách đến lối vào đường cao tốc

452: Bắt đầu đường cao tốc
452: Bắt đầu đường cao tốc

453a: Kết thúc đường cao tốc
453a: Kết thúc đường cao tốc

453b: Kết thúc đường cao tốc
453b: Kết thúc đường cao tốc

455: Khoảng cách đến các lối ra tiếp theo
455: Khoảng cách đến các lối ra tiếp theo

463a: Trạm kiểm tra tải trọng cách 750m
463a: Trạm kiểm tra tải trọng cách 750m

464b: Địa điểm và phương hướng
464b: Địa điểm và phương hướng

465: Địa điểm và khoảng cách
465: Địa điểm và khoảng cách

466: Sơ đồ lối ra một chiều
466: Sơ đồ lối ra một chiều

473: Giảm tốc độ
473: Giảm tốc độ

474: Lối ra
474: Lối ra

467a: Nhập làn
467a: Nhập làn

467b: Vị trí nhập làn cách 250m
467b: Vị trí nhập làn cách 250m

Các biển phụ
Nhóm biển phụ, biển viết bằng chữ là nhóm biển nhằm thuyết minh bổ sung nội dung nhóm biển bên trên hoặc được sử dụng độc lập.[2]

501: Phạm vi tác dụng của biển
501: Phạm vi tác dụng của biển

502: Khoảng cách đến đối tượng báo hiệu
502: Khoảng cách đến đối tượng báo hiệu

503a: Turn right
503a: Bên phải

503b: Cả hai bên
503b: Cả hai bên

503c: Bên trái
503c: Bên trái

504: Làn đường
504: Làn đường

505a: Loại xe
505a: Loại xe

505b: Loại xe hạn chế qua cầu
505b: Loại xe hạn chế qua cầu

505c: Tải trọng trục hạn chế qua cầu
505c: Tải trọng trục hạn chế qua cầu

506a: Hướng đường ưu tiên
506a: Hướng đường ưu tiên

507: Hướng rẽ
507: Hướng rẽ

507b: Hướng rẽ trái
507b: Hướng rẽ trái

507c: Hướng rẽ phải
507c: Hướng rẽ phải

508: Biểu thị thời gian
508: Biểu thị thời gian

509a: Chiều cao an toàn
509a: Chiều cao an toàn

509b: Cấm đỗ xe
509b: Cấm đỗ xe

510: Chú ý đường trơn có băng tuyết
510: Chú ý đường trơn có băng tuyết

Trước đây
Biển STOP (Việt Nam Cộng hòa)
Biển STOP (Việt Nam Cộng hòa)

One thought on “Biển báo giao thông theo Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 41:2019/BGTVT

Trả lời

Địa chỉ email của bạn sẽ không được công bố.